viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 -> CaO -.Ca(OH)2 -> CaCO3
CaO -> CaCl2
Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)
\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi sau : CaO=>Ca(OH)2=>CaCO3=>CaO=>CaCl2
\(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1)Mg(OH)2 -> MgO
2) MgO -> MgSO4
3) MgSO4 -> MgCl2
4) MgCl2 -> Mg(NO3)2
5) MgSO4 -> Mg(OH)2
1)\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
2)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
3)\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
4)\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
5)\(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
Bài 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
b. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → BaSO4
Bài 2. a. Có 4 chất khí không màu đựng trong các riêng biêt CO,CO2,CH4,H2. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
b. Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất bột trắng là : BaCO3, NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hoá chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ dùng thêm môt thuốc thử ?
Bài 3. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : C3H7Cl, C3H8O, C4H10
a, CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
CO2 + NaOH -> NaHCO3
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaCO3
b, 2Fe + 3Cl2 -> (t°) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau:
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO
bai 2
Trung hòa 200ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,1M bằng 300 ml dung dịch HCl , sau phản ứng thu được dung dịch A.
A.Tính nồng độ mol/l (CM) dung dich HCl cần dùng?
B.Tính nồng độ mol/l (CM) chất tan trong dung dịch sau phản ứng
\(Ca\underrightarrow{1}CaO\underrightarrow{2}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{3}CaCO_3\underrightarrow{4}CaO\)
(1) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
(2) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(3) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(4) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
Chúc bạn học tốt
200ml = 0,2l
\(n_{Ca\left(OH\right)2}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O|\)
1 2 1 2
0,02 0,04 0,02
a) \(n_{HCl}=\dfrac{0,02.2}{1}=0,04\left(mol\right)\)
300ml = 0,3l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,04}{0,3}=0,13\left(M\right)\)
b) \(n_{CaCl2}=\dfrac{0,04.1}{2}=0,02\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\)
\(C_{M_{CaCl2}}=\dfrac{0,02}{0,5}=0,04\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Viết các phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau Ca—>Cao—>Ca(OH)2—>CacL2—>Ca(No3)2
$\rm 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$\rm CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2$
$\rm Ca(OH)_2 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + 2H_2O$
$\rm CaCl_2 + 2AgNO_3 \rightarrow 2AgCl \downarrow + Ca(NO_3)_2$
Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
a)Cu(OH)2 ------>Cuo------>CuCl2------>Ca(NO3)2
b)Fe(OH)2------->FeO------->FeCl2------->Fe(NO3)2
c)Zn(OH)2------>ZnO------->Zn(NO3)2------->Zn(OH)2
a, Chất cuối cùng của dãy có lẽ phải là Cu(NO3)2 bạn nhỉ?
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
b, \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[kocokk]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+AgCl_{\downarrow}\)
c, \(Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}ZnO+H_2O\)
\(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Zn\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Zn\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau: Ca → CaO → Ca ( OH ) 2